ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN - LỚP 2
TUẦN THỨ NHẤT
( Từ 3/2/2020 đến 7/2/2020)
I. Mục tiêu:
Giúp HS : Ôn luyện về viết số có 2 chữ số, xếp số, đổi đơn vị đo độ dài, đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng, tìm thành phần chưa biết, số liền trước, số liền sau, ngày, giờ, giải toán .
II. Hệ thống bài tập ứng dụng:
- Viết các số sau:
- 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.
- Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.
2. Viết các số sau: 23; 14; 35; 86; 47; 90.
a) Theo thứ tự giảm dần:..............................
b) Theo thứ tự tăng dần: ………………….
3.
- Điền số vào chỗ chấm:
1 dm = … cm 3 dm 9 cm =. cm
4 dm = ... cm 6 dm 7 cm =. cm
50 cm = … dm 93 cm = ... dm. cm
- Điền đơn vị vào chỗ chấm:
8 dm = 80 ... 2 dm 4 cm = 24
30 cm = 3 ... 5 dm = 50 ...
6 dm = 60 ... 23 cm = 2 ... 3 ....
4. a)Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.
.........................................................................
Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra).
5. Tính: |
| |
a) 56 + 13 | 47 + 38 | 75 + 19 |
83 – 35 | 41 – 24 | 72 – 68 |
b) 36 + 9 | 82 + 18 | 14 + 86 |
71 – 59 | 100 – 23 | 49 – 21 |
c) 49 kg + 53 kg – 34 kg = ..................................
98 l – 19 l + 3 l = ………………….
6. Tính nhẩm:
a) 59 kg – 12 kg – 6 kg = 100l – 8 l = 45 – 5 – 5 = 16 – 9 + 7 =
b) 23 cm + 6 cm – 1 cm = 80 – 10 – 7 =
43 dm – 3 dm + 7 dm = 36 + 4 – 5 =
c) 9 + 8 + 1 = 13 + 5 + 5 =
6 + 2 + 4 = 36 – 6 – 4 =
7. Tìm y:
y + 73 = 100 y – 38 = 62
56 + y = 81 69 – y = 24
39 + y = 93 + 6 54 – y = 38
42 – y = 21 - 9 y – 17 = 16 + 38
6. Điền số vào bảng sau:
Số liền trước | Số ở giữa | Số liền sau |
| 81 |
|
|
| 100 |
| 40 |
|
|
| 99 |
59 |
|
|
| 66 |
|
- Điền số vào chỗ chấm:
- 1 ngày có.... giờ.
- 24 giờ trong 1 ngày được tính từ .... giờ đêm hôm trước đến giờ đêm hôm sau.
- 1 giờ chiều còn gọi là. giờ.
4 giờ chiều còn gọi là. giờ.
7 giờ tối còn gọi là …. giờ. 20 giờ còn gọi là............................. giờ tối.
23 giờ còn gọi là... giờ đêm.
17 giờ còn gọi là... giờ chiều.
- Lúc 6 giờ kim ngăn chỉ số....kim dài chỉ số….
Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số….kim dài chỉ số…..
Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số….kim dài chỉ số…..
Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số…kim dài chỉ số…
- 1 tuần lễ = …..ngày. 2 tuần lễ …..ngày.
1 ngày = ….giờ. 2 ngày = …..giờ.
III. Đáp án
1.Viết các số sau:
a, 57; 29; 81; 94; 31.
- 75kg; 42dm; 62m; 14l.
2. Viết các số sau: 23; 14; 35; 86; 47; 90.
a) Theo thứ tự giảm dần:90,86,47,35,23,14
b) Theo thứ tự tăng dần: 14,23,35,47,86,90
3.
- Điền số vào chỗ chấm:
1 dm = 10cm 3 dm 9 cm =39cm
4 dm = 40cm 6 dm 7 cm =67cm
50 cm = 5 dm 93 cm = 9dm3cm
- Điền đơn vị vào chỗ chấm:
8 dm = 80 cm 2 dm 4 cm = 24cm
30 cm = 3 dm 5 dm = 50 cm
6 dm = 60 cm 23 cm = 2 dm 3 cm
4. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.
Vẽ đúng đoạn thẳng bắt đầu từ vạch 0 đến vạch 12 trên thước có vạch cm; ghi tên đoạn thẳng, số đo độ dài trên đoạn thẳng
b,Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.
c, Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
d,Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
e, Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra).
Nối đúng các điểm: A, C, H; B, C, D.
5. Tính: |
| |
a) 56 + 13= 69 | 47 + 38= 85 | 75 + 19= 94 |
83 – 35= 48 | 41 – 24= 17 | 72 – 68= 4 |
b) 36 + 9= 45 | 82 + 18= 100 | 14 + 86=100 |
71 – 59= 12 | 100 – 23= 77 | 49 – 21= 28 |
c) 49 kg + 53 kg – 34 kg = 68kg
98 l – 19 l + 3 l = 82l
6. Tính nhẩm:
a) 59 kg – 12 kg – 6 kg = 41kg 100l – 8 l = 92l
b) 23 cm + 6 cm – 1 cm = 28cm 80 – 10 – 7 = 63
43 dm – 3 dm + 7 dm = 47dm 36 + 4 – 5 = 35
c) 9 + 8 + 1 = 18 13 + 5 + 5 = 23
6 + 2 + 4 = 12 36 – 6 – 4 = 26
45 – 5 – 5 = 35 16 – 9 + 7 = 14
7. Tìm y:
y + 73 = 100 y – 38 = 62
y = 100-73 y = 62+38
y = 27 y = 100
56 + y = 81 69 – y = 24
y = 81 – 56 y = 69 - 24
y = 25 y = 45
39 + y = 93 + 6 54 – y = 38
39 + y = 99 y = 54 -38
y = 99 - 39 y = 1654 – y = 38
y = 60
42 – y = 21 - 9 y – 17 = 16 + 38
42 – y = 12 y – 17 = 54
y = 42 – 12 y = 54 + 17
y = 30 y = 71
8. Điền số vào bảng sau:
Số liền trước | Số ở giữa | Số liền sau |
80 | 81 | 82 |
98 | 99 | 100 |
39 | 40 | 41 |
97 | 98 | 99 |
59 | 60 | 61 |
65 | 66 | 67 |
9. Điền số vào chỗ chấm:
a, 1 ngày có 24 giờ.
b, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
c, 1 giờ chiều còn gọi là 13 giờ.
d, 4 giờ chiều còn gọi là 16 giờ.
e,7 giờ tối còn gọi là 19giờ.
g, 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối. 23 giờ còn gọi là 11giờ đêm.
h,17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều.
I, Lúc 6 giờ kim ngăn chỉ số 6 kim dài chỉ số 12
k, Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số 1.kim dài chỉ số 12
l, Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số 8 kim dài chỉ số 12
m, Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số 7 kim dài chỉ số 12
1 tuần lễ = 7ngày. 2 tuần lễ 14 ngày.
1 ngày = 24giờ. 2 ngày = 48 giờ.